Thực hiện Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 12/5/2020 của Chính phủ ban hành Chương trình cắt giảm, đơn giản hoá quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh giai đoạn 2020 – 2025, Bộ Công Thương tiếp tục triển khai rà soát các quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi quản lý; đồng thời xây dựng phương án cắt giảm, đơn giản hoá các quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh năm 2025 của Bộ Công Thương.

Để đảm bảo hiệu quả của việc cắt giảm, đơn giản hóa các quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh, ngày 30/8/2024, Bộ Công Thương đã có Văn bản số 6613/BCT-PC gửi các Bộ, ngành, địa phương về việc tham gia ý kiến dự thảo Phương án cắt giảm, đơn giản hoá các quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh của Bộ Công Thương năm 2025.

xuatkhau 1648549077199513188710

Bộ Công Thương đề nghị cắt giảm, đơn giản hóa 19 thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

  1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam (mã TTHC: 1.000350)
  2. Thủ tục cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam (mã TTHC: 1.005405)
  3. Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam (mã TTHC: 1.005406)
  4. Cấp mã số nhà sản xuất (MID) hàng dệt may xuất khẩu sang Hoa Kỳ (Mã TTHC: 1.000113)
  5. Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) (Mã TTHC: 1.003438)
  6. Thủ tục cấp Giấy phép gia công hàng hóa đổi với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép (Mã TTHC: 2.001 189)
  7. Thủ tục sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy phép gia công hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép (Mã TTHC: 1.002853)
  8. Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh (Mã TTHC: 1.004155)
  9. Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng (Mã TTHC: 2.001758)
  10. Thủ tục sửa đổi, bổ sung/cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất (Mã TTHC: 1.000551)
  11. Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt (Mã TTHC: 1.004181)
  12. Thủ tục cấp phép nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn (Mã TTHC: 2.000288)
  13. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quy trình Kimberly đối với kim cương thô (Mã TTHC: 1.000658)
  14. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu (Mã TTHC: 1.001238)
  15. Thủ tục sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu (Mã TTHC: 1.001104)
  16. Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật (Mã TTHC: 1.000477)
  17. Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (Mã TTHC: 2.001296)
  18. Thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa đã có quyết định tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu nhằm phục vụ mục đích đặc dụng, bảo hành, phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, y tế, sản xuất dược phẩm, bảo vệ quốc phòng, an ninh (Mã TTHC: 2.001282)
  19. Thủ tục cấp phép xuất khẩu các chất HFC theo hạn ngạch (Mã TTHC: 1.008797)

(Nguồn: Bộ Công Thương)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *